Samsung đã trình làng chiếc điện thoại màn hình gập kiểu sách mới nhất của mình, Galaxy Z Fold 6 vào tháng 7. Công ty Hàn Quốc đã tăng giá thêm 100 USD để đưa giá khởi điểm lên 1.900 USD.
Galaxy Z Fold 6 có những bước tiến về độ bền, lần đầu tiên có được khả năng bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước. Nó cũng có thiết kế nhẹ hơn và các tính năng AI mới. Nhưng nhìn chung thì đây chỉ là một bản nâng cấp gia tăng – giống như chiếc Galaxy Z Flip 6 vỏ sò, được ra mắt cùng với nó tại sự kiện Unpacked của Samsung vài tháng trước.
Câu chuyện này là một phần của Sự kiện Samsungbộ sưu tập tin tức, thủ thuật và lời khuyên của CNET về các sản phẩm phổ biến nhất của Samsung.
Galaxy Z Fold 6 có màn hình ngoài 6,3 inch lớn hơn một chút, mở ra như một cuốn sách thành màn hình 7,6 inch lớn hơn. Mỗi màn hình đều rõ ràng hơn so với các mẫu trước đó và cả hai đều có tốc độ làm mới 120Hz. Điện thoại cũng được nâng cấp định kỳ cho bộ xử lý, có dạng Snapdragon 8 Gen 3. Samsung cho biết con chip này được tối ưu hóa cho AI.
Thiết lập máy ảnh bao gồm năm camera và có vẻ giống với thiết lập trên Z Fold 5. Bạn có thể cuộn xuống biểu đồ thông số kỹ thuật của chúng tôi để biết thêm chi tiết về mô-đun máy ảnh. Chúng ta sẽ phải xem so sánh camera của Z Fold 6 và Z Fold 5 trong đời thực như thế nào, vì chiếc trước đây có chipset tiên tiến hơn, có lẽ sẽ giúp nâng cao kỹ năng chụp ảnh của nó.
Thông tin khác từ Samsung Unpacked
Ngoài việc tăng giá, những thay đổi nổi bật hơn còn đến từ thiết kế nhỏ gọn và độ bền hơn. Galaxy Z Fold 6 nặng 239 gram (8,4 ounce), nhẹ hơn Galaxy Z Fold 5, nặng 253 gram (8,9 ounce) và Galaxy Z Fold 4, nặng 263 gram (9,27 ounce). Z Fold 6 cũng mỏng hơn so với các thiết bị tiền nhiệm, giảm hơn 1,3 mm so với chiều rộng khi gập lại so với Z Fold 5 và 3,7 mm từ Z Fold 4.
Ngoài mức giá hấp dẫn, thiết kế có thể gập lại kiểu sách cồng kềnh và độ bền dưới mức trung bình đã là trở ngại trong việc áp dụng hàng loạt điện thoại có thể gập lại. Điều hứa hẹn là Samsung đang có những bước tiến trong cả hai lĩnh vực. Theo các công ty nghiên cứu, điện thoại có thể gập lại vẫn chiếm một phần nhỏ trong thị trường điện thoại thông minh nói chung, nhưng thị phần đó đang tăng lên. Samsung đang đặt cược rằng AI cũng có thể giúp họ giải quyết phần nào vấn đề đó.
Ứng dụng Gemini của Google được tích hợp hoàn toàn vào Galaxy Z Fold 6. Các tính năng khác bao gồm Live Translate, giúp dịch các cuộc gọi điện thoại trực tiếp trên thiết bị của bạn theo thời gian thực. Hiện tại vẫn chưa rõ liệu các tính năng AI mới có được tối ưu hóa cho thiết kế điện thoại có thể gập lại hay không.
Để biết thêm thông tin về cách so sánh Galaxy Z Fold 6 với các thiết bị tiền nhiệm, hãy xem biểu đồ thông số kỹ thuật của chúng tôi bên dưới.
So sánh Galaxy Z Fold 6 và Z Fold 5 so với Z Fold 4
Samsung Galaxy Fold 6 | Samsung Galaxy Z Gấp 5 | Samsung Galaxy Z Gấp 4 | |
Kích thước màn hình, công nghệ, độ phân giải, tốc độ làm mới | AMOLED 6,3 inch; 2.376 x 968 pixel; Tốc độ làm mới biến 1-120Hz | AMOLED 6,2 inch; 2.316 x 904 pixel; Tốc độ làm mới biến 1-120Hz | AMOLED 6,2 inch; 2.316 x 904 pixel; lên đến 120Hz |
Kích thước màn hình bên trong, công nghệ, độ phân giải, tốc độ làm mới | AMOLED 7,6 inch; 2.160 x 1.856 pixel; Tốc độ làm mới biến 1-120Hz | AMOLED 7,6 inch; 2.176×1.812 pixel; Tốc độ làm mới biến 1-120Hz | AMOLED 7,6 inch; 2.176 x 1.812 pixel; lên tới 120Hz |
Mật độ điểm ảnh | Bìa: 410 ppi; Nội bộ: 374 ppi | Bìa: 402 ppi; Nội bộ: 374 ppi | Bìa: 402 ppi; Nội bộ: 374 ppi |
Kích thước (inch) | Mở: 6,04 x 5,21 x 0,22 inch; Khi đóng: 6,04 x 2,68 x 0,48 inch. | Mở: 6,1 x 5,11 x 0,24 inch; Khi đóng: 6,1 x 2,64 x 0,53 inch. | Mở: 6,11 x 5,12 x 0,25 inch; đóng: 6,11 x 2,64 x 0,62 inch. |
Kích thước (mm) | Mở: 153,5 x 132,5 x 5,6mm; Đóng cửa: 153,5 x 68,1 x 12,1mm | Khi mở: 154,94 x 129,79 x 6,1mm; đóng: 154,94 x 67,06 x 13,46mm | Mở: 155,1 x 130,1 x 6,3mm; đóng cửa: 155,1 x 67,1 x 15,8mm |
Trọng lượng (gram, ounce) | 239 g (8,43 oz.) | 253 g (8,92 oz.) | 263 g (9,27 oz.) |
Phần mềm di động | Android 14 | Android 13 | Android 12L |
Máy ảnh | 50 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng), 10 megapixel (tele 3x) | 50 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng), 10 megapixel (tele) | 50 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng), 10 megapixel (tele) |
Máy ảnh mặt trước | 4 megapixel (ảnh selfie dưới màn hình bên trong); 10 megapixel (ảnh selfie) | 4 megapixel (dưới màn hình bên trong); 10 megapixel (màn hình bìa) | 4 megapixel (dưới màn hình bên trong); 10 megapixel (màn hình bìa) |
Quay video | TBD | 8K | 4K |
Bộ xử lý | Snapdragon 8 thế hệ thứ 3 | Snapdragon 8 thế hệ 2 | Snapdragon 8 thế hệ Plus 1 |
RAM/bộ nhớ | 12GB + 256GB, 512GB, 1TB | 12GB + 256GB, 512GB, 1TB | 12GB + 256GB, 512GB, 1TB |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Không có | Không có | Không có |
Ắc quy | 4.400 mAh | 4.400 mAh | 4.400 mAh |
Cảm biến vân tay | Bên | Bên | Bên |
Đầu nối | USB-C | USB-C | USB-C |
Giắc cắm tai nghe | Không có | Không có | Không có |
Tính năng đặc biệt | Xếp hạng IP48, sạc có dây 25W, sạc không dây + chia sẻ năng lượng, zoom quang 3x (kỹ thuật số lên đến 10 lần và Zoom không gian 30 lần với công nghệ Siêu phân giải AI) | Hỗ trợ 5G, chống nước IPX8, hỗ trợ S Pen, sạc có dây 25W, sạc không dây, chia sẻ nguồn không dây, ba SIM | 5G, camera zoom không gian 30x, IPX8, sạc nhanh 25 watt (không có bộ sạc trong hộp) |
Giá ở Mỹ bắt đầu từ | 1.900 USD (256GB) | 1.800 USD (256GB) | 1.800 USD (256GB) |
Giá ở Anh bắt đầu từ | TBD | £1,749 (256GB) | £1,549 (256GB) |
Giá Úc bắt đầu từ | TBD | 2.559 đô la Úc (256GB) | Chuyển đổi thành 2.960 đô la Úc (256GB) |